Người chiến thắng Spelling Bee theo năm: Danh sách đầy đủ người chiến thắng & từ chiến thắng từ 1925-2022
Scripps National Spelling Bee hàng năm giới thiệu những học sinh giỏi nhất và thông minh nhất, và phiên bản năm nay cũng không khác. Ít nhất một học sinh sẽ tham gia 107 nhà vô địch có kỹ năng đánh vần đã được đền đáp xứng đáng.
Scripps National Spelling Bee được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1925, khi chín tờ báo cùng nhau tổ chức sự kiện này. Mặc dù Chiến tranh thế giới thứ hai và đại dịch COVID-19 đã buộc con ong đánh vần phải nghỉ một thời gian, nhưng đây là phiên bản thứ 95 của sự kiện kể chuyện.
Cuộc thi năm nay sẽ có sự góp mặt của hai trong số những người lọt vào vòng chung kết năm ngoái trở lại và tìm cách hoàn thành công việc, đồng thời sự kiện này cũng có sự góp mặt của bốn học sinh 9 tuổi nhằm mục đích làm rung chuyển một lĩnh vực có 73 học sinh 14 tuổi. Trường câu thần chú ong sẽ có ít nhất một câu thần chú từ mỗi trạng thái.
XEM THÊM: Yêu cầu về độ tuổi tối thiểu và tối đa cho Spelling Bee
Đây là một cái nhìn đầy đủ về các nhà vô địch đánh vần ong trong quá khứ và những từ chiến thắng theo năm.
Người chiến thắng Scripps National Spelling Bee theo năm
Dưới đây là danh sách đầy đủ những người chiến thắng Scripps National Spelling Bee, bao gồm cả những năm có nhiều người chiến thắng.
năm | Người chiến thắng | Bang/Lãnh thổ |
1925 | Frank Neuhauser | Kentucky |
1926 | Chuông Pauline | Kentucky |
1927 | Trưởng khoa Lucas | Ohio |
1928 | BettyRobinson | Ấn Độ |
1929 | Virginia Hogan | Nebraska |
1930 | Helen Jensen | Iowa |
1931 | Phường Randall | Illinois |
1932 | Dorothy Greenwalk | Iowa |
1933 | con gián Alma | Ohio |
1934 | Sarah Wilson | Maine |
1935 | Clara Mohler | Ohio |
1936 | Jean Trowbridge | Iowa |
1937 | Waneetha Beckley | Kentucky |
1938 | Marian Richardson | Kentucky |
1939 | Gạo Elizabeth Ann | Massachusetts |
1940 | Laurel Kuykendall | Tennessee |
1941 | Louis Edward Sissman | Michigan |
1942 | Richard Earnhart | Texas |
1946 | John McKinney | Iowa |
1947 | Mattie Lou Pollard | Gruzia |
1948 | Jean Chappelear | Ohio |
1949 | Kim Calvin | Ohio |
1950 | Trưởng khoa Colquitt | Gruzia |
1950 | Diana Reynard | Ohio |
1951 | Irving Belz | Tennessee |
1952 | Hội trường Doris Ann | bắc Carolina |
1953 | Elizabeth Hess | arizona |
1954 | Bờ biển William | bang Pennsylvania |
1955 | Sandra Sloss | Missouri |
1956 | Giai điệu Sachko | bang Pennsylvania |
1957 | Sandra Owen | Ohio |
1957 | Dana Bennett | Colorado |
1958 | Jolita Schlehuber | Kansas |
1959 | Joel Montgomery | Colorado |
1960 | Henry Feldman | Tennessee |
1961 | John Capeheart | Đồng ý |
1962 | Nettie Crawford | Texas |
1962 | ngày của michael | Missouri |
1963 | Glen Van Slyke III | Tennessee |
1964 | vòng William | Ohio |
1965 | Micheal Kerpan Jr. | Đồng ý |
1966 | Robert A. Đánh thức | Texas |
1967 | Jennifer Reinke | Nebraska |
1968 | Robert L. Walters | Kansas |
1969 | Susan Yoachum | Texas |
1970 | Cô bé Libby | bắc Carolina |
1971 | Jonathan Knisely | bang Pennsylvania |
1972 | Vua Robin | Texas |
1973 | Barry Trinkle | Texas |
1974 | Julie Ann Junkin | Alabama |
1975 | Hugh Tosteson García | Puerto Rico |
1976 | Tim Kneale | Newyork |
1977 | John Paula | bang Pennsylvania |
1978 | Chốt McCarthy | Kansas |
1979 | Kate Kerwin | Colorado |
1980 | Jacques Bailly | Colorado |
1981 | Paige Pipkin | Texas |
1982 | Molly Dieveney | Colorado |
1983 | Blake Giddens | Texas |
1984 | Daniel Greenblatt | Virginia |
1985 | Góa phụ của Natarajan | Illinois |
1986 | Jon Pennington | bang Pennsylvania |
1987 | cô bé Stephanie | bang Pennsylvania |
1988 | Rageshree Ramachandran | california |
1989 | Scott Isaacs | Colorado |
1990 | Amy Marie Dimak | Hoa Thịnh Đốn |
1991 | Joanna Lagatta | Wisconsin |
1992 | Amanda Goad | Virginia |
1993 | Geoff Hooper | Tennessee |
1994 | Ned G. Andrews | Tennessee |
1995 | Justin Tyler Carroll | Tennessee |
1996 | Wendy Guey | Florida |
1997 | Rebecca Sealphon | Newyork |
1998 | Jody-Anne Maxwell | Gia-mai-ca |
1999 | Nupur Lala | Florida |
2000 | George Abraham Thampy | Missouri |
2001 | Sean Conley | Minnesota |
2002 | Pratyush Buddiga | Colorado |
2003 | Sai Gunturi | Texas |
2004 | David Scott Pilarski Tidmarsh | Ấn Độ |
2005 | Anurag Kashyap | california |
2006 | Katharine Đóng | Áo mới |
2007 | Evan M. O’Dorney | california |
2008 | Sameer Mishra | Ấn Độ |
2009 | Kavya Shivashankar | Kansas |
2010 | Anamika Veeramani | Ohio |
2011 | Roy thân mến | bang Pennsylvania |
2012 | Snigdha Nandipati | california |
2013 | Arvind Mahankali | Newyork |
2014 | Sriram Hatwar | Newyork |
2014 | ansun sujoe | Texas |
2015 | Gokul Venkatachalam | Missouri |
2015 | Vanya Shivashankar | Kansas |
2016 | Jairam Hathwar | Newyork |
2016 | Nihar Janga | Texas |
2017 | Đó là Vinay | california |
2018 | Karthik Nemmani | Texas |
2019 | Rishik Gandhasri | california |
2019 | Saketh Sundar | maryland |
2019 | Shruthika Padhy | Áo mới |
2019 | Sohum Sukhatankar | Texas |
2019 | Erin Howard | Alabama |
2019 | Abhijay Kodali | Texas |
2019 | Christopher Serrao | bang Pennsylvania |
2019 | Vua Rohan | Texas |
2021 | Tiên phong đầy thử thách | Lousiana |
2022 | Hôm nay là Logan | Texas |
XEM THÊM: Quy tắc Spelling Bee, giải thích
Danh sách đầy đủ các từ đã giành giải Spelling Bee từ năm 1925
Dưới đây là danh sách các từ chiến thắng từ Scripps National Spelling Bee kể từ khi sự kiện này bắt đầu vào năm 1925.
năm | Từ |
1925 | Cây lay ơn |
1926 | quả anh đào |
1927 | Bỏ |
1928 | sở trường |
1929 | Sang trọng |
1930 | anbumin |
1931 | Một chiếc khăn |
1932 | bất khả xâm phạm |
1933 | xoắn |
1934 | Các anh chị em |
1935 | Có thể hiểu được |
1936 | thực tập |
1937 | đôi mắt ngẫu nhiên |
1938 | vệ sinh |
1939 | kinh điển |
1940 | trị liệu |
1941 | Tên viết tắt |
1942 | báng bổ |
1946 | đèn hiệu |
1947 | diệp lục |
1948 | tâm thần học |
1949 | Dulcimer |
1950 | sự kỹ lưỡng |
1951 | Vui vẻ |
1952 | họa tiết |
1953 | gái xinh |
1954 | xuyên qua |
1955 | lớp giáp xác |
1956 | nhà chung cư |
1957 | cái kệ |
1958 | âm tiết |
1959 | catamaran |
1960 | Ma thú |
1961 | Smaragdine |
1962 | vảy |
1963 | Thiết bị |
1964 | người hầu |
1965 | chàm |
1966 | Nữ hoàng |
1967 | chihuahua |
1968 | bào ngư |
1969 | đối thoại |
1970 | bánh sừng bò |
1971 | hẹ |
1972 | maserati |
1973 | chứng từ an toàn |
1974 | hydrophate |
1975 | răng cửa |
1976 | Chứng ngủ rũ |
1977 | cambist |
1978 | Thiếu hụt hoặc khuyết |
1979 | Giấy thải |
1980 | Giải thích |
1981 | Quan tài |
1982 | Bệnh vẩy nến |
1983 | Purim |
1984 | Máng trượt |
1985 | Môi trường |
1986 | đau răng |
1987 | tụ cầu |
1988 | Elegiac |
1989 | tên cướp |
1990 | chất xơ |
1991 | hạ sốt |
1992 | Lyceum |
1993 | cảm tử thần |
1994 | tiền đại hồng thủy |
1995 | Xanthosis |
1996 | Vivisepulture |
1997 | biệt danh |
1998 | chiaroscuro |
1999 | lôgíc |
2000 | Các bước |
2001 | Trong một hàng |
2002 | triển vọng |
2003 | thuốc bắc |
2004 | Autochthonous |
2005 | Hỗ trợ |
2006 | ursprache |
2007 | Serrefine |
2008 | du kích |
2009 | Lao-đi-xê |
2010 | Stromuhr |
2011 | Cymotrichous |
2012 | Guetapen |
2013 | Knaidel |
2014 | Stichomythia |
2014 | Feuilleton |
2015 | niêm phong |
2015 | cắt giấy |
2016 | Feldenkrais |
2016 | xã hội |
2017 | Ma-rốc |
2018 | Koinonia |
2019 | viêm quầng |
2019 | cuối cùng |
2019 | hoa giấy |
2019 | Cây kim |
2019 | đi chơi |
2019 | đi ô tô |
2019 | khó khăn |
2019 | thơ mộng |
2021 | Murray |
2022 | Moorhen |